Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cộng_hòa_Dân_chủ_Congo Đội hìnhĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Angola vào tháng 11 năm 2020.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2020 sau trận gặp Angola.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Joël Kiassumbua | 6 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 9 | 0 | Servette | |
1TM | Timothy Fayulu | 24 tháng 7, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Sion | |
1TM | Jackson Lunanga | 5 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Vita Club | |
2HV | Issama Mpeko | 3 tháng 3, 1986 (34 tuổi) | 75 | 1 | Mazembe | |
2HV | Marcel Tisserand | 10 tháng 1, 1993 (28 tuổi) | 27 | 0 | Fenerbahçe | |
2HV | Merveille Bokadi | 21 tháng 5, 1996 (24 tuổi) | 18 | 1 | Standard Liège | |
2HV | Christian Luyindama | 8 tháng 1, 1994 (27 tuổi) | 15 | 0 | Galatasaray | |
2HV | Ngonda Muzinga | 31 tháng 12, 1994 (26 tuổi) | 16 | 0 | Dijon | |
2HV | Fabrice N'Sakala | 21 tháng 7, 1990 (30 tuổi) | 13 | 0 | Beşiktaş | |
2HV | Bobo Ungenda | 19 tháng 11, 1989 (31 tuổi) | 13 | 0 | 1º de Agosto | |
2HV | Arthur Masuaku | 7 tháng 11, 1993 (27 tuổi) | 8 | 1 | West Ham United | |
2HV | Gédéon Kalulu | 29 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Ajaccio | |
2HV | Djuma Shabani | 16 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Vita Club | |
3TV | Chancel Mbemba | 8 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 57 | 4 | Porto | |
3TV | Neeskens Kebano | 10 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 28 | 6 | Fulham | |
3TV | Paul-José M'Poku | 19 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 20 | 6 | Al-Wahda | |
3TV | Yannick Bangala Litombo | 12 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 23 | 0 | Vita Club | |
3TV | Luamba Ngoma | 22 tháng 1, 1994 (27 tuổi) | 10 | 0 | Raja Casablanca | |
3TV | Gaël Kakuta | 21 tháng 6, 1991 (29 tuổi) | 9 | 1 | Lens | |
3TV | Jordan Nkololo | 9 tháng 11, 1992 (28 tuổi) | 6 | 2 | Riga | |
3TV | Samuel Moutoussamy | 12 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 7 | 0 | Nantes | |
3TV | Edo Kayembe | 3 tháng 8, 1998 (22 tuổi) | 2 | 0 | Eupen | |
3TV | Jonathan Ifunga Ifasso | 10 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | Difaâ | |
3TV | Omenuke Mfulu | 20 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 1 | 0 | Elche | |
3TV | Joel Ngandu Kayamba | 17 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 1 | 0 | Viktoria Plzeň | |
4TĐ | Yannick Bolasie | 24 tháng 5, 1989 (31 tuổi) | 43 | 9 | Everton | |
4TĐ | Cédric Bakambu | 11 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 31 | 13 | Beijing Guoan | |
4TĐ | Jordan Botaka | 24 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 23 | 4 | Gent | |
4TĐ | Benik Afobe | 12 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 5 | 1 | Trabzonspor | |
4TĐ | Joël Beya | 8 tháng 12, 1999 (21 tuổi) | 4 | 4 | Mazembe | |
4TĐ | Ben Malango | 10 tháng 9, 1993 (27 tuổi) | 4 | 1 | Raja Casablanca | |
4TĐ | Yoane Wissa | 3 tháng 9, 1996 (24 tuổi) | 2 | 1 | Lorient | |
4TĐ | Kadima Kabangu | 15 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 2 | 0 | Motema Pembe | |
4TĐ | Nicke Kabamba | 1 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Kilmarnock | |
4TĐ | Karim Kimvuidi Ntikubuka | 13 tháng 3, 2002 (18 tuổi) | 0 | 0 | Motema Pembe |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Anthony Mossi | 15 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 6 | 0 | Neuchâtel Xamax | v. Maroc, 13 tháng 10 năm 2020 |
TM | Parfait Mandanda | 10 tháng 10, 1989 (31 tuổi) | 20 | 0 | Hartford Athletic | v. Burkina Faso, 9 tháng 10 năm 2020 PRE |
HV | Luete Ava Dongo | 23 tháng 1, 1996 (25 tuổi) | 2 | 0 | Antwerp | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
HV | Amale Mukoko | 17 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Motema Pembe | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
HV | Axel Disasi | 11 tháng 3, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | Monaco | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
TV | Jody Lukoki | 15 tháng 11, 1992 (28 tuổi) | 4 | 0 | Yeni Malatyaspor | v. Maroc, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Peter Mutumosi | 25 tháng 5, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | Urartu | v. Maroc, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Miché Mika | 16 tháng 9, 1996 (24 tuổi) | 6 | 0 | Mazembe | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
TV | Glody Likonza | 10 tháng 5, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | Mazembe | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
TĐ | Ben Malango | 10 tháng 9, 1993 (27 tuổi) | 3 | 1 | Raja Casablanca | v. Maroc, 13 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Nill De Pauw | 6 tháng 1, 1990 (31 tuổi) | 1 | 0 | Antwerp | v. Maroc, 13 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Jackson Muleka | 4 tháng 10, 1999 (21 tuổi) | 4 | 1 | Standard Liège | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
TĐ | Beni Badibanga | 19 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Mouscron | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
TĐ | Isaac Tshibangu | 17 tháng 5, 2003 (17 tuổi) | 0 | 0 | Mazembe | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
BEL Cầu thủ gia nhập đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ.
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cộng_hòa_Dân_chủ_Congo Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cộng_hòa_Dân_chủ_Congo http://www.fifa.com/associations/association=cod/i... http://www.leopardsfoot.com/leopards-le-point-sur-... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/